Trang chủ > TIẾNG TRUNG > Nước hoa có độc (香水有毒 xiāng shuǐ yǒu dú )

Nước hoa có độc (香水有毒 xiāng shuǐ yǒu dú )

Bản dịch này do ngocsac dịch. Phần từ vựng xin xem ở cuối bài.
wǒ céng jīng ài guò zhè yàng yī gè nán rén
Tôi đã từng yêu một người đàn ông như thế
tā shuō wǒ shì shì shàng zuì měi de nǚ rén
Anh ấy nói thế giới này tôi là người con gái đẹp nhất
wǒ wéi tā bǎo liú zhe nà yī fèn tiān zhēn
Vì anh mà tôi cứ ngây thơ
guān shàng (đóng lại) ài bié rén de mén
Khép cửa trái tim với người đàn ông khác
yě shì zhè gè bèi (đời này) wǒ shēn ài de nán rén
Cũng là anh người đàn ông tôi yêu sâu sắc
bǎ wǒ biàn chéng shì shàng zuì bèn (ngốc) de nǚ rén
Đã biến thôi thành con bé ngốc nghếch nhất trên đờitā shuō de měi jù huà wǒ doū huì dàng zhēn
Mỗi câu nói của anh tôi đều cho là thật
tā shuō zuì ài wǒ de chún (môi)
Anh nói yêu nhất là đôi môi của tôi
wǒ de yào qiú bìng bù gāo
Yêu cầu của tôi nào có cao
dài wǒ (Đối đãi) xiàng (giống) cóng qián yī yàng hǎo
Chỉ cần đối với tôi tốt như ngày trước là được
kě shì yǒu yī tiān nǐ shuō le tóng yàng de huà
Nhưng có một ngày với cùng một câu nói đó
bǎ bié rén yōng rù (ôm vào) huái bào
Anh đã ôm người con gái khác vào lòng

nǐ shēn shàng yǒu tā de xiāng shuǐ wèi (mùi nước hoa)
Trên người anh có mùi nước hoa của cô ấy
shì wǒ bí zǐ fàn de zuì (tội phạm phải)
Đó là tội lỗi mà cái mũi của tôi phạm phải
bù gāi xiù dào tā de měi
Không nên ngửi phải cái mùi nước hoa đó
cā diào (lau sạch) yī qiē péi nǐ shuì
Mà lau sạch đi để dìu ảnh ngủ (?)
nǐ shēn shàng yǒu tā de xiāng shuǐ wèi
Trên người anh có mùi nước hoa của cô ấy
shì nǐ cì gěi de zì bēi
Đó là sự tự ti mà anh ban cho tôi
nǐ yào de ài tài wán měi
Anh cần tình yêu quá hoàn mỹ
wǒ yǒng yuǎn dōu xué bù huì
Tôi sẽ mãi chẳng bao giờ học được.

我曾经爱过这样一个男人
他说我是世上最美的女人
我为他保留着那一份天真
关上爱别人的门

也是这个被我深爱的男人
把我变成世上最笨的女人
他说的每句话我都会当真
他说最爱我的唇
我的要求并不高
待我像从前一样好
可是有一天你说了同样的话
把别人拥入怀抱

你身上有她的香水味
是我鼻子犯的罪
不该嗅到她的美
擦掉一切陪你睡
你身上有她的香水味
是你赐给的自卑
你要的爱太完美
我永远都学不会

Từ vựng:

曾经【céngjīng】 Đã từng
这样【zhèyàng】 Như vậy
男人【nánrén】 Đàn ông
世上【shìshang】 Trên thế giới
女人【nǚrén】 Phụ nữ, đàn bà
保留【báoliú】 Giữ gìn, bảo lưu
天真【tiānzhēn】 Sự ngây thơ
别人【biérén】 Người khác
变成【biànchéng】 Biến thành
当真【dàngzhēn】 Tưởng là thật
要求【yāoqiú】 Yêu cầu
并不【bìngbù】 Không có gì…
从前【cóngqián】Từ trước
一样【yīyàng】 Như là…

可是【kěshì】 Nhưng, tuy nhiên
一天【yītiān】 Một ngày
同样【tóngyàng】Giống như vậy
怀抱【huáibào】 Lòng, vòng tay
身上【shēnshang】 Trên cơ thể
香水【xiāngshuǐ】 Nước hoa
鼻子【bízi】 Mũi
不该【bùgāi】 Không nên
一切【yīqiè】 Tất cả
自卑【zìbēi】 Tự ti
完美【wánměi】 Hoàn mỹ
永远【yǒngyuǎn】 Mãi mãi
不会【bùhuì】 Sẽ không bao giờ…
link tải bài hát

http://www.gstv.com.cn/luntan/mp3/01.mp3

  1. Không có bình luận
  1. No trackbacks yet.

Bình luận về bài viết này

Trang web này sử dụng Akismet để lọc thư rác. Tìm hiểu cách xử lý bình luận của bạn.